Từ điển Thiều Chửu
植 - thực/trĩ
① Các loài có rễ, như thực vật 植物 các cây cỏ. ||② Giồng (trồng), như chủng thực 種植 giồng giọt (trồng tỉa). ||③ Cắm, tựa, như thực kì trượng nhi vân 植其杖而芸 cắm thửa gậy mà làm cỏ ruộng. ||④ Phù thực, vun giồng cho con em đông đúc khá giả gọi là bồi thực 培植. ||⑤ Cái dõi cửa. ||⑥ Một âm là trĩ. Cái cột treo né tằm. ||⑦ Chức coi xét.

Từ điển Trần Văn Chánh
植 - thực
① Trồng, cấy: 植樹造林 Trồng cây gây rừng; 合理密植 Cấy dầy hợp lí; ② Dựng, cắm: 植其杖于門側 Dựng chiếc gậy bên cửa; ③ Thực vật, cây trồng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
植 - thực
Trồng cây. Xem Thực vật — Lớn lên. Td: Sinh thực — Dựng nên — Tên người, tức Phan Đình Thực, người huyện Thanh chương tỉnh Nghệ An, đậu Phó bảng năm 1851, niên hiệu Tự Đức thứ 4, làm quan tới chức Biện lí bộ Hình, ông viết ra Tam thanh thi văn tập, Kí trai thi văn tập, và nhuận sắc cuốn Đại Nam Quốc Sử diễn ca.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
植 - trị
Cái giá gác nong tằm — Một âm là Thực.


播植 - bá thực || 培植 - bồi thực || 種植 - chủng thực || 扶植 - phù thực || 植物 - thực vật ||